The evangelist spoke passionately about his faith.
Dịch: Người truyền giáo đã nói một cách đam mê về đức tin của mình.
Many consider him to be a modern-day evangelist.
Dịch: Nhiều người coi ông là một người truyền giáo thời hiện đại.
người giảng đạo
người truyền giáo
sự truyền giáo
truyền giáo
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
có nguồn gốc từ
Nghi vấn sửa môi
Người yêu thích hương vị
lý lịch quân sự
kiểm tra sản phẩm
hạt giáo
Đi từ Big C đến cầu Mai Dịch
không hoàn toàn