He doesn't have to work; he's a trust fund baby.
Dịch: Anh ta không cần phải làm việc; anh ta là một cậu ấm.
She travels the world thanks to her trust fund.
Dịch: Cô ấy đi du lịch khắp thế giới nhờ vào tài sản thừa kế của mình.
con nhà giàu
ngậm thìa bạc
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
trốn học
khô cằn
tự trị
Đại diện được ủy quyền
mã định danh thị trường
sự lịch thiệp, sang trọng hoặc tinh tế trong cách cư xử hoặc phong cách
Mã bưu chính
dẫn lưu bạch huyết