She is a devout person who goes to church every Sunday.
Dịch: Cô ấy là một người sùng đạo, đi nhà thờ mỗi chủ nhật.
He is known as a devout person in his community.
Dịch: Anh ấy được biết đến như một người mộ đạo trong cộng đồng của mình.
người theo đạo
người благочестивый
sùng đạo
sự sùng đạo
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
rối loạn tâm lý
nộp bài tập về nhà
bánh đậu nành
làm cho âm thanh trở nên êm dịu, giảm bớt tiếng ồn
Phòng CSGT Công an Hà Nội
tỷ lệ tín dụng
Khoa học sự sống
Người tiêu dùng