The company hired a temporary worker to help during the busy season.
Dịch: Công ty đã thuê một người lao động tạm thời để giúp trong mùa bận rộn.
Many temporary workers are looking for full-time employment.
Dịch: Nhiều người lao động tạm thời đang tìm kiếm việc làm toàn thời gian.
As a temporary worker, she had to adapt quickly to different tasks.
Dịch: Là một người lao động tạm thời, cô ấy phải thích nghi nhanh chóng với các nhiệm vụ khác nhau.
Sự thích thú thị giác, cảm giác vui thích khi nhìn thấy điều đẹp đẽ hoặc ấn tượng về mặt thị giác