The signatory of the agreement must be present at the meeting.
Dịch: Người ký kết thỏa thuận phải có mặt tại cuộc họp.
Each signatory is responsible for upholding the terms of the contract.
Dịch: Mỗi người ký kết có trách nhiệm thực hiện các điều khoản của hợp đồng.
The signatory countries agreed to cooperate on environmental issues.
Dịch: Các quốc gia ký kết đã đồng ý hợp tác trong các vấn đề môi trường.
Sự phát triển đô thị không kiểm soát, thường dẫn đến việc mở rộng các khu vực thành phố ra vùng nông thôn.