He was considered feeble-minded by his peers.
Dịch: Anh ta được xem là người có trí tuệ kém bởi bạn bè.
Her feeble-mindedness was often misunderstood.
Dịch: Sự kém cỏi về trí tuệ của cô thường bị hiểu lầm.
ngốc nghếch
đơn giản
sự kém cỏi về trí tuệ
người có trí tuệ kém
07/11/2025
/bɛt/
gói viện trợ
hợp tác xã tài chính
nghiên cứu thương mại
lý do sức khỏe
lan rộng, phổ biến
bánh giòn
Công an tỉnh Lâm Đồng
nền tảng phát triển EQ