His silence implies consent.
Dịch: Sự im lặng của anh ấy ngụ ý sự đồng ý.
The data implies that the company is growing.
Dịch: Dữ liệu cho thấy rằng công ty đang phát triển.
gợi ý
chỉ ra
ngụ ý
sự ngụ ý
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
nhân viên chính thức
lộ trình chính
vị vua thiên thượng
tảng băng trôi
kiến thức triết học
Tam giác phản quang
thu nhập thực tế
Sự kiêu ngạo, thái độ coi thường người khác do cảm giác vượt trội về địa vị xã hội hoặc tài sản.