His silence implies consent.
Dịch: Sự im lặng của anh ấy ngụ ý sự đồng ý.
The data implies that the company is growing.
Dịch: Dữ liệu cho thấy rằng công ty đang phát triển.
gợi ý
chỉ ra
ngụ ý
sự ngụ ý
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
Sống tằn tiện, sống qua ngày
Cơ giới hóa
thuộc về vùng ngoại ô
Nhạc pop tại Việt Nam
đường chạy
lông cừu
lá giang
sụp lún