ngôn ngữ pha trộn, thường là giữa ngôn ngữ châu Âu và ngôn ngữ bản địa
noun
Định nghĩa
Creolecó nghĩa làNgôn ngữ pha trộn, thường là giữa ngôn ngữ châu Âu và ngôn ngữ bản địa
Ngoài ra creolecòn có nghĩa làNgười dân có nguồn gốc từ sự pha trộn giữa văn hóa châu Âu và bản địa, Một loại ngôn ngữ phát triển từ sự giao thoa giữa nhiều ngôn ngữ
Ví dụ chi tiết
Haitian Creole is widely spoken in Haiti.
Dịch: Creole Haiti được nói phổ biến ở Haiti.
The development of a creole can occur in multilingual communities.
Dịch: Sự phát triển của một ngôn ngữ creole có thể xảy ra trong các cộng đồng đa ngôn ngữ.