Sự mở rộng đô thị, đặc biệt là việc phát triển không có kế hoạch tại các vùng ngoại ô., Sự phát triển lan rộng của các khu dân cư, Sự gia tăng dân số ở các khu vực đô thị
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun phrase
selling infected pigs
/ˈsɛlɪŋ ɪnˈfɛktɪd pɪɡz/
bán lợn nhiễm bệnh
noun
picture
/ˈpɪk.tʃər/
bức tranh
noun
visual language
/ˈvɪʒuəl ˈlæŋɡwɪdʒ/
Ngôn ngữ hình ảnh
noun
Jewelry gold
/ˈdʒuːəlri ɡoʊld/
Vàng trang sức
noun
bralette
/bræˈlɛt/
Cúp ngực
noun
banchan
/ˈbɑːn.tʃɑːn/
Món ăn phụ trong ẩm thực Hàn Quốc, thường được phục vụ cùng với cơm.
noun
Responsibility when handling money
/rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti wɛn ˈhændlɪŋ ˈmʌni/
tránh nhiệm khi trao tiền
noun
v-pop
/viː pɒp/
Nhạc pop Việt Nam, một thể loại âm nhạc mang phong cách pop được thực hiện bởi các nghệ sĩ Việt Nam.