Let's take a break after this meeting.
Dịch: Hãy nghỉ ngơi một chút sau cuộc họp này.
I need to take a break to clear my mind.
Dịch: Tôi cần nghỉ ngơi một chút để làm rõ tâm trí.
nghỉ ngơi
tạm dừng
kỳ nghỉ
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
hiến máu
thăm lại
thời gian có giá trị
thỏa thuận lao động
Xỏ, đâm (thường chỉ việc xỏ lỗ trên cơ thể để đeo trang sức)
đơn vị hành chính
Sốt, có лихорадка
Đơn vị tiền tệ của Việt Nam