I ordered a clam chowder for lunch.
Dịch: Tôi đã gọi một bát súp ngao cho bữa trưa.
The beach is full of clams waiting to be dug up.
Dịch: Bãi biển đầy ngao chờ được khai thác.
She enjoys eating clams on the half shell.
Dịch: Cô ấy thích ăn ngao sống.
Chi phí tích lũy, tổng chi phí đã cộng dồn theo thời gian hoặc theo các yếu tố khác