I can't wait to watch a video on pimple popping.
Dịch: Tôi không thể chờ đợi để xem một video về nặn mụn.
She learned the proper technique for pimple popping.
Dịch: Cô ấy đã học được kỹ thuật đúng để nặn mụn.
Pimple popping can sometimes lead to scarring.
Dịch: Nặn mụn đôi khi có thể dẫn đến sẹo.