He used a drill bit to make a hole in the wall.
Dịch: Anh ấy dùng mũi khoan để khoan lỗ trên tường.
Replace the drill bit when it becomes dull.
Dịch: Thay mũi khoan khi nó mòn đi.
máy khoan
đầu mũi khoan
việc khoan
khoan
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
một đội hình chạy
xếp cuối bảng
Nỗ lực tối ưu
đau mắt
những kỷ niệm gợi nhớ
Có vị chua nhẹ, thường được dùng để mô tả hương vị của thực phẩm.
khủng hoảng danh tiếng
tính đặc hiệu