Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
phrase
Missing after exam failure
ˈmɪsɪŋ ˈæftər ɪɡˈzæm ˈfeɪljər
Mất tích sau khi thi trượt
noun
zucchini
/zʊˈkiːni/
Bí xanh
noun
tibetan dog
/tɪˈbɛtən dɔɡ/
Chó Tây Tạng
noun
canvas painting
/ˈkænvəs ˈpeɪntɪŋ/
tranh vẽ trên vải bạt
adjective
urbane
/ɜːˈbeɪn/
lịch sự, tao nhã
noun
merit-based grant
/ˈmɛrɪt beɪst ɡrænt/
học bổng dựa trên thành tích
noun
ontology
/ɒnˈtɒlədʒi/
học thuyết về bản thể, nghiên cứu về bản chất của tồn tại và thực tại