The imprinting machine is used for printing labels.
Dịch: Máy in dấu được sử dụng để in nhãn.
He repaired the old imprinting machine.
Dịch: Anh ấy đã sửa chữa máy in dấu cũ.
máy in
máy khắc
dấu ấn
in dấu
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
thời gian có giá trị
dòng giống, huyết thống
vào, lên xe, đi vào
ngọn lửa thắp lên giấc mơ lớn
Bỉ (quốc gia ở châu Âu)
quần áo lót
sự ồn ào
tiếp cận cơ sở