She was a blue-eyed child.
Dịch: Cô ấy là một đứa trẻ mắt xanh.
He has blue eyes.
Dịch: Anh ấy có đôi mắt xanh.
tóc vàng hoe
mắt sáng
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
trở nên phấn chấn, tỉnh táo hơn
Sự thực dân hóa
đêm thức trắng
Chỉ thị 16
Nghiên cứu biến đổi quỹ đạo
đồ đệ đồng môn
công trình tưởng niệm
lề, khoảng cách, biên