I lost my keys.
Dịch: Tôi đã làm mất chìa khóa.
She felt lost in the crowd.
Dịch: Cô ấy cảm thấy lạc lõng giữa đám đông.
He lost everything in the fire.
Dịch: Anh ấy đã mất tất cả trong vụ hỏa hoạn.
thiếu
bị bỏ rơi
đi mất
sự mất mát
mất
07/11/2025
/bɛt/
Cân bằng dịch
trái nghĩa
sự kiện vệ tinh
khu ổ chuột
Công ty Hàn Quốc
luận văn thạc sĩ
càng nhanh càng tốt
hiệu quả công việc