The fire resulted in utter loss for the family.
Dịch: Vụ hỏa hoạn gây ra mất mát hoàn toàn cho gia đình.
His business suffered utter loss due to the economic crisis.
Dịch: Công việc kinh doanh của anh ấy chịu tổn thất nặng nề do khủng hoảng kinh tế.
tổn thất toàn bộ
tổn thất hoàn toàn
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
khí chất tích cực
thư ký địa phương
sự gia hạn thời gian
kinh doanh sinh lời cao
trưởng phòng
chán nản, bội thực (về cảm xúc hay kinh nghiệm)
hỏng
khóa học tăng trưởng