Mã bảo mật hoặc thẻ bảo mật dùng để xác thực truy cập hoặc giao dịch trong công nghệ thông tin.
noun
Định nghĩa
Security tokencó nghĩa làMã bảo mật hoặc thẻ bảo mật dùng để xác thực truy cập hoặc giao dịch trong công nghệ thông tin.
Ngoài ra security tokencòn có nghĩa làMột dạng token kỹ thuật số dùng để xác thực trong hệ thống an ninh., Thẻ vật lý hoặc điện tử dùng để cung cấp quyền truy cập an toàn.
Ví dụ chi tiết
You need to enter your security token to log in.
Dịch: Bạn cần nhập mã bảo mật của mình để đăng nhập.
The security token ensures that transactions are secure.