Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun phrase
adequate resources
/ˈædɪkwət rɪˈsɔːrsɪz/
nguồn lực đầy đủ
adjective
impeccable
/ɪmˈpɛkəbl/
không chê vào đâu được
adjective
halting
/ˈhɔːltɪŋ/
sự ngừng lại, sự do dự
noun phrase
the best team of the league
ðə bɛst tim əv ðə lig
đội hay nhất giải
adjective/verb
floating
/ˈfloʊtɪŋ/
trôi nổi, lơ lửng
verb
make a cup of coffee
/meɪk ə kʌp ʌv ˈkɒfi/
pha một tách cà phê
noun
temporary memory
/ˈtɛmpərəri ˈmɛməri/
bộ nhớ tạm thời
noun
rind
/raɪnd/
vỏ, lớp ngoài cùng của một thứ gì đó, đặc biệt là của trái cây hoặc thịt