The Public Defender argued for his client’s release.
Dịch: Luật sư bào chữa công đã tranh luận để thân chủ của anh ta được thả.
She couldn’t afford a lawyer, so she was assigned a Public Defender.
Dịch: Cô ấy không đủ khả năng thuê luật sư, vì vậy cô ấy đã được chỉ định một luật sư bào chữa công.
đồ dùng đi chân trần có phần mũi mở, thường là giày dép hoặc sandal để lộ các ngón chân