She gave a charming hello that brightened the room.
Dịch: Cô ấy nở một lời chào quyến rũ làm bừng sáng cả căn phòng.
His charming hello made everyone feel welcome.
Dịch: Lời chào quyến rũ của anh ấy khiến mọi người cảm thấy được chào đón.
Lời chào thu hút
Lời chào dễ chịu
19/11/2025
/dʌst klɔθ/
Sinh học động vật
lấy gia đình làm trung tâm
lưu trữ di động
lực lượng đặc nhiệm
bán chạy nhất
đuôi váy cồng kềnh
chất tẩy rửa có tính ăn mòn
cái cờ lê