His entreaty for mercy was heard.
Dịch: Lời cầu xin sự thương xót của anh ta đã được lắng nghe.
She made an entreaty to the council for assistance.
Dịch: Cô đã gửi một lời khẩn cầu đến hội đồng để xin trợ giúp.
lời biện hộ
lời thỉnh cầu
cầu xin
nài xin
08/11/2025
/lɛt/
Dịch vụ giao sản phẩm tươi sống
xoay tròn
Duy trì các quyền lợi
đường nét thời trang, kiểu dáng hợp thời
ngành công nghiệp du lịch
Chiếc xe yêu quý
cơ quan có trách nhiệm
Cuộc thi Miss & Mister