His entreaty for mercy was heard.
Dịch: Lời cầu xin sự thương xót của anh ta đã được lắng nghe.
She made an entreaty to the council for assistance.
Dịch: Cô đã gửi một lời khẩn cầu đến hội đồng để xin trợ giúp.
lời biện hộ
lời thỉnh cầu
cầu xin
nài xin
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
mang đến sắc
Các giai đoạn phát triển
thu nhập tầng lớp trung lưu
cán bộ lớp
chiêu trò quảng cáo
Sân bay Gatwick Luân Đôn
bông đậu phụ
sự quan tâm của người tiêu dùng