She always muddles her words when she's nervous.
Dịch: Cô ấy luôn làm lẫn lời nói của mình khi lo lắng.
The instructions were so complicated that they muddled the whole project.
Dịch: Hướng dẫn phức tạp đến nỗi đã làm rối toàn bộ dự án.
làm bối rối
trộn lẫn
sự lộn xộn
làm rối
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
cảm giác buồn nôn
ẩm thực dân tộc
luận án, luận văn
lớp phủ
quyền sử dụng nước
bánh khô
Đánh chặn tên lửa
Vế chung hộ khẩu