The loud noise irritates me.
Dịch: Tiếng ồn lớn làm tôi khó chịu.
His constant interruptions irritate the teacher.
Dịch: Những gián đoạn liên tục của anh ấy làm cô giáo khó chịu.
làm phiền
làm phiền, quấy rầy
sự khó chịu
bực tức, khó chịu
16/09/2025
/fiːt/
đa công việc
ngỗng
thỉnh thoảng
Vượt qua định kiến
Nước làm mềm vải
hình ảnh, con số, nhân vật
cộng đồng đại học
chia sẻ gánh nặng