The construction economic engineer is responsible for budgeting.
Dịch: Kỹ sư kinh tế xây dựng chịu trách nhiệm về ngân sách.
He works as a construction economic engineer in a large firm.
Dịch: Anh ấy làm việc như một kỹ sư kinh tế xây dựng trong một công ty lớn.
They need a construction economic engineer to evaluate the project costs.
Dịch: Họ cần một kỹ sư kinh tế xây dựng để đánh giá chi phí dự án.