She has a profound knowledge of history.
Dịch: Cô ấy có kiến thức sâu sắc về lịch sử.
His profound knowledge impressed everyone.
Dịch: Kiến thức sâu sắc của anh ấy gây ấn tượng với mọi người.
Sự hiểu biết sâu sắc
Kiến thức rộng lớn
sâu sắc
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
Ý tưởng hay
bào mòn hình ảnh
lý thuyết phục
cánh (của máy bay hoặc động vật); miếng (da, thịt); phần nhô ra
kỹ thuật nhuộm tóc để tạo ra những mảng sáng trên tóc.
trẻ vị thành niên
Bếp không gian mở
Thuyền đạp chân