He filed a lawsuit against the company.
Dịch: Anh ấy đã nộp một đơn kiện chống lại công ty.
The lawsuit was settled out of court.
Dịch: Vụ kiện đã được giải quyết bên ngoài tòa án.
They are preparing for a lengthy lawsuit.
Dịch: Họ đang chuẩn bị cho một vụ kiện kéo dài.
Âm thanh đã được làm phong phú hoặc mở rộng bằng cách thêm các yếu tố âm thanh hoặc hiệu ứng âm thanh