The rescue team had difficulty accessing the hazardous area.
Dịch: Đội cứu hộ gặp khó khăn khi tiếp cận khu vực hiểm trở.
The road passes through a hazardous area prone to landslides.
Dịch: Con đường đi qua một khu vực hiểm trở dễ xảy ra lở đất.
Khu vực nguy hiểm
Địa hình hiểm trở
07/08/2025
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
xe tải tông trúng
Bánh phở bò Việt Nam
các chòm sao
trò chơi đơn giản, dễ chơi
cơ sở giáo dục
lùm xùm tình ái
cây tre và cây đào
Sự tiên đoán, bói toán