The rescue team had difficulty accessing the hazardous area.
Dịch: Đội cứu hộ gặp khó khăn khi tiếp cận khu vực hiểm trở.
The road passes through a hazardous area prone to landslides.
Dịch: Con đường đi qua một khu vực hiểm trở dễ xảy ra lở đất.
Khu vực nguy hiểm
Địa hình hiểm trở
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Cộng hòa Dân chủ Việt Nam
Mưa lớn kéo dài
bụng dưới
sự phức tạp văn hóa
lý thuyết
chất trung hòa mùi
Thiên tài
xuất hiện bên trên