They went camping in a secluded area of the forest.
Dịch: Họ đi cắm trại ở một khu vực hẻo lánh trong rừng.
The house is located in a secluded area away from the city.
Dịch: Ngôi nhà nằm ở một khu vực yên tĩnh, xa thành phố.
khu vực xa xôi
chỗ hẻo lánh
sự cô lập
hẻo lánh, tách biệt
07/11/2025
/bɛt/
sản xuất thông minh
thiên lệch
giữ lại, kìm lại
quấn chặt lấy
Thủ môn обречен
cầu thủ nhập tịch
vóc dáng mảnh mai
Khách hàng lý tưởng