The park is a popular leisure area for families.
Dịch: Công viên là một khu vực giải trí phổ biến cho các gia đình.
We spent the afternoon in the leisure area by the beach.
Dịch: Chúng tôi đã dành cả buổi chiều ở khu vực giải trí bên bờ biển.
khu vực giải trí
không gian giải trí
thời gian rảnh rỗi
khu vực
27/09/2025
/læp/
hỗ trợ nông dân
nhiều nơi
công tác sinh viên
chứng tăng đường huyết
sưng húp quanh mắt, thường do thiếu ngủ hoặc dị ứng
không điển hình
Dấu hiệu sự sống
sự thúc đẩy sức khỏe