The company adopted a non-competitive strategy.
Dịch: Công ty áp dụng một chiến lược không cạnh tranh.
He decided to be non-competitive in the race.
Dịch: Anh ấy quyết định không tranh giải trong cuộc đua.
sự vắng mặt (thường là được phép) trong một khoảng thời gian nhất định