She took a career break to raise her children.
Dịch: Cô ấy tạm dừng sự nghiệp để nuôi dạy con cái.
He is considering a career break to travel the world.
Dịch: Anh ấy đang cân nhắc việc gián đoạn sự nghiệp để đi du lịch vòng quanh thế giới.
nghỉ phép dài hạn
gián đoạn
nghỉ
sự nghỉ
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
Sở Tài nguyên Biển
nước chưa phát triển
dự báo doanh số
vấn đề đạo đức
Từ chức, hạ bệ
trung tâm sức khỏe
hàng rào
vào thả tim