His speech was unintelligible due to the noise.
Dịch: Bài phát biểu của anh ấy không thể hiểu được do tiếng ồn.
The handwriting was so bad that it was unintelligible.
Dịch: Chữ viết xấu đến nỗi không thể đọc được.
không thể hiểu
mơ hồ
tình trạng không thể hiểu được
một cách không thể hiểu được
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
ngươi, bạn (cách xưng hô cổ xưa, thường dùng trong văn học hoặc tôn giáo)
chim chích chòe
Tổng công ty quản lý bay
thiếu tôn trọng
máy đo gió
Chìa khóa G
Kiến thức công nghệ
lời nói thô tục