The wren built its nest in the shrub.
Dịch: Chim chích chòe đã làm tổ trong bụi cây.
I heard the wren singing in the garden.
Dịch: Tôi nghe thấy chim chích chòe hót trong vườn.
chim nhỏ
chim hót
những con chim chích chòe
hành động giống như chim chích chòe (chưa phổ biến)
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
cuộc gọi điện thoại
khổ tận cam lai
bóng loáng, sáng bóng, rực rỡ
kiếm (tiền), thu được (lợi nhuận)
nguyên nhân tranh chấp
đạt đến đỉnh cao danh vọng
đặc biệt giữ sự tỉnh táo
Sâu dừa