She worked uninterruptedly on the project for three days.
Dịch: Cô ấy đã làm việc không gián đoạn trên dự án trong ba ngày.
The concert went on uninterruptedly despite the rain.
Dịch: Buổi hòa nhạc diễn ra không ngừng dù có mưa.
liên tục
không bị ngắt quãng
sự gián đoạn
gián đoạn
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
trầy xước da
chủ nghĩa chống tiến bộ
Nguyên tắc tiết kiệm
vẻ ngoài dễ dãi, hớ hênh
Truyền đạt một cách thích hợp
đỉnh lũ
phân tích xã hội học
có tín hiệu tốt