The government has total control over the media.
Dịch: Chính phủ khống chế hoàn toàn các phương tiện truyền thông.
She wants total control over her own life.
Dịch: Cô ấy muốn khống chế hoàn toàn cuộc sống của chính mình.
kiểm soát toàn diện
quyền lực tuyệt đối
sự khống chế
có tính khống chế
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
quê quán
Phản ứng của công chúng trên mạng
bao gồm, bao trùm
thành phần hoạt động
sống trên trăm tuổi
Đôi mắt trẻ trung
lạnh, mát; cảm thấy thư giãn, thoải mái
thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời