The speaker tried to arouse interest in the topic.
Dịch: Diễn giả đã cố gắng khơi gợi sự hứng thú về chủ đề này.
The new policy aroused considerable interest among employees.
Dịch: Chính sách mới đã gây ra sự hứng thú đáng kể trong số các nhân viên.
khơi dậy hứng thú
kích thích sự quan tâm
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
hạn chế phổ biến
Lời khuyên thời trang
thuốc phòng ngừa
tờ khai hải quan
dựa vào
vị kỷ, chỉ phục vụ lợi ích của bản thân
buổi biểu diễn xiếc
dễ tan, hòa tan