The project had a successful beginning thanks to the team's hard work.
Dịch: Dự án đã có một khởi đầu thành công nhờ sự làm việc chăm chỉ của cả đội.
A successful beginning is half the battle.
Dịch: Đầu xuôi đuôi lọt.
khởi đầu đầy hứa hẹn
khởi đầu đầy triển vọng
thành công
sự khởi đầu
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
Luật Thương mại điện tử
thể dục nhịp điệu
Són tiểu ban ngày
dẫn đến trường
làm đầy lại, bổ sung
bình gốm
kiến trúc nội thất
nhà máy muối