He decided to confess his feelings at the last moment.
Dịch: Anh ấy quyết định thổ lộ cảm xúc của mình vào phút chót.
She finished the exam in the last moment before time ran out.
Dịch: Cô ấy hoàn thành bài kiểm tra vào phút cuối trước khi hết giờ.
phút cuối cùng
giây phút cuối
gấp rút, phút chót
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
có lợi, mang lại thu nhập
du lịch Bình Phước
vai diễn nhỏ, thường là một vai khách mời trong phim hay chương trình
sự giữ chân nhân viên
cô gái này
Vật phẩm văn phòng
kinh tế Việt Nam
nền tảng video