He applied for a credit loan to buy a new car.
Dịch: Anh ấy đã xin vay tín dụng để mua một chiếc ô tô mới.
Many students rely on credit loans to pay for their education.
Dịch: Nhiều sinh viên phụ thuộc vào khoản vay tín dụng để trang trải học phí.
vay
tài trợ
tín dụng
ghi có
19/11/2025
/dʌst klɔθ/
táo ruby
cây móng tay
Người khô khan, không có cảm xúc hoặc không thú vị
lựa chọn cuối cùng
Vật may mắn
cài đặt nấu ăn
người phụ nữ lý tưởng
hình oval