He applied for a credit loan to buy a new car.
Dịch: Anh ấy đã xin vay tín dụng để mua một chiếc ô tô mới.
Many students rely on credit loans to pay for their education.
Dịch: Nhiều sinh viên phụ thuộc vào khoản vay tín dụng để trang trải học phí.
vay
tài trợ
tín dụng
ghi có
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
múi giờ
xúc xích heo nướng
mạng lưới nội tiết
mã
sự ghi điểm trong bóng bầu dục hoặc bóng đá
bữa ăn giữa buổi sáng
cơ quan sinh dục nam
chuyên ngành thương mại quốc tế