His speech was bombastic and empty.
Dịch: Bài phát biểu của anh ta nghe khoa trương và rỗng tuếch.
The politician was known for his bombastic speeches.
Dịch: Chính trị gia đó nổi tiếng với những bài phát biểu cường điệu.
Hống hách
Thuộc về hùng biện
Hoa mỹ
12/06/2025
/æd tuː/
một chặng đường tốt
hỗ trợ người dùng
danh tiếng xấu
sức chứa
khu vực nghèo
Tài nguyên quan trọng
nhóm chính trị
đầu tư mạnh tay