Timely encouragement can boost their confidence.
Dịch: Sự khích lệ đúng lúc có thể tăng cường sự tự tin của họ.
He gave her timely encouragement to pursue her dreams.
Dịch: Anh ấy đã kịp thời động viên cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.
Khích lệ phù hợp
Hỗ trợ đúng lúc
khích lệ
mang tính khích lệ
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
xe hybrid
mức bất thường
Năm đặc vụ
tạt nước, làm bắn nước, làm văng
đau đầu chùm
gánh nặng tài chính tức thời
toàn tháng
bài tập