The interested audience listened attentively to the speaker.
Dịch: Khán giả quan tâm lắng nghe diễn giả một cách chăm chú.
The film attracted an interested audience.
Dịch: Bộ phim thu hút một lượng khán giả quan tâm.
người xem chăm chú
khán giả tương tác
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
tổng sản lượng
trở thành một người tốt hơn
máy khoan để bàn
cần cù, khó nhọc
sự truyền, sự chuyển giao
nghìn tấn rác thải
va chạm, nhô lên
trải nghiệm thiên nhiên