The honored guest gave a speech at the ceremony.
Dịch: Khách mời vinh dự đã có bài phát biểu tại buổi lễ.
We were pleased to have an honored guest at our event.
Dịch: Chúng tôi rất vui khi có một khách mời vinh dự tại sự kiện của mình.
The honored guest received a standing ovation.
Dịch: Khách mời vinh dự đã nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt.
Chứng khoán trái phiếu doanh nghiệp không thế chấp hoặc trái phiếu chuyển đổi được phát hành bởi một công ty để huy động vốn.