The honored guest gave a speech at the ceremony.
Dịch: Khách mời vinh dự đã có bài phát biểu tại buổi lễ.
We were pleased to have an honored guest at our event.
Dịch: Chúng tôi rất vui khi có một khách mời vinh dự tại sự kiện của mình.
The honored guest received a standing ovation.
Dịch: Khách mời vinh dự đã nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt.