She has a natural aptitude for music.
Dịch: Cô ấy có năng khiếu tự nhiên về âm nhạc.
His aptitude for mathematics was evident from a young age.
Dịch: Năng khiếu toán học của anh ấy đã rõ ràng từ khi còn nhỏ.
tài năng
kỹ năng
thích hợp
bài kiểm tra năng khiếu
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
văn phòng luật sư
chi phí nhà ở
đập, đê
phim tài liệu xã hội
Nhật ký dự án
Kính râm
Đến nơi an toàn
tăng vọt chóng mặt