She has a natural aptitude for music.
Dịch: Cô ấy có năng khiếu tự nhiên về âm nhạc.
His aptitude for mathematics was evident from a young age.
Dịch: Năng khiếu toán học của anh ấy đã rõ ràng từ khi còn nhỏ.
tài năng
kỹ năng
thích hợp
bài kiểm tra năng khiếu
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
khuynh hướng mua hàng
ngoài tầm với, ngoài tầm tay
ngân sách cá nhân
Phí đặt cọc hoặc phí giữ chỗ
năm nay
thí nghiệm phản xạ
nước đã được tinh khiết hóa
khoe quần áo