She has a natural aptitude for music.
Dịch: Cô ấy có năng khiếu tự nhiên về âm nhạc.
His aptitude for mathematics was evident from a young age.
Dịch: Năng khiếu toán học của anh ấy đã rõ ràng từ khi còn nhỏ.
tài năng
kỹ năng
thích hợp
bài kiểm tra năng khiếu
08/11/2025
/lɛt/
không gian nấu ăn
sự điều chỉnh
môn quần vợt
thắp lửa, khơi dậy
Giấy thấm
đáp ứng nhu cầu tài chính, sống vừa đủ
Món hầm
tỷ lệ khối lượng