I love eating gummy bears while watching movies.
Dịch: Tôi thích ăn kẹo dẻo hình gấu khi xem phim.
Gummy bears are popular among children.
Dịch: Kẹo dẻo hình gấu rất phổ biến với trẻ em.
kẹo dẻo
kẹo gelatin
dẻo
gấu
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
gói quà
Người cuồng tín
hành vi kém duyên
quạt bàn
đảo ngược
chăm sóc
nhóm tự nhiên
năng lực giảng dạy