In ấn, in offset là phương pháp in sử dụng bản in được in trên một tấm cao su hoặc kim loại, sau đó truyền lên bề mặt in để in ấn hàng loạt.
noun
Định nghĩa
Offset lithographycó nghĩa làIn ấn, in offset là phương pháp in sử dụng bản in được in trên một tấm cao su hoặc kim loại, sau đó truyền lên bề mặt in để in ấn hàng loạt.
Ngoài ra offset lithographycòn có nghĩa làPhương pháp in sử dụng bản in offset trong in ấn thương mại, Kỹ thuật in dùng bản cao su để chuyển mực
Ví dụ chi tiết
The newspaper was printed using offset lithography.
Dịch: Tờ báo được in bằng phương pháp in offset.
Offset lithography is widely used for printing books and magazines.
Dịch: In offset được sử dụng phổ biến để in sách và tạp chí.