The dish has a subtle taste of lemon.
Dịch: Món ăn có hương vị chanh rất tinh tế.
I could detect a subtle taste of almonds in the cake.
Dịch: Tôi có thể nhận ra một hương vị hạnh nhân nhẹ nhàng trong bánh.
Sự đóng gói hoặc bao bọc bên ngoài để bảo vệ hoặc kiểm soát, thường dùng trong công nghệ hoặc khoa học