The recovery contract outlines the terms for restoring the damaged property.
Dịch: Hợp đồng phục hồi phác thảo các điều khoản để khôi phục tài sản bị hư hại.
They signed a recovery contract to ensure the business could return to its normal operations.
Dịch: Họ đã ký hợp đồng phục hồi để đảm bảo doanh nghiệp có thể trở lại hoạt động bình thường.
Sự chuyển hóa các khu vực ngoại ô, thường liên quan đến sự mở rộng của các cộng đồng dân cư ra ngoài các thành phố.